Sản xuất và cung cấp ống Bê tông ly tâm

BÊ TÔNG MINH SƠN - MSCO

TỔNG QUAN VỀ CỐNG LY TÂM MINH SƠN – MSCo

Sản phẩm định hình cống tròn bê tông cốt thép quay ly tâm theo thiết kế của Viện Khoa Học – Vật liệu trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải sản xuất theo Tiêu chuẩn TCXDVN 372:2006. Ngoài ra Công ty Cổ phần MSCo còn nhận sản xuất theo thiết kế của khách hàng.

Với công nghệ quay ly tâm hiện đại kết hợp nạp liệu tự động đã tạo nên các loại cống thành phẩm chất lượng cao với những tính năng vượt trội: Bề mặt cống nhẵn phẳng, độ nén chặt của bê tông cao, khả năng chịu áp lực cao, chịu mài mòn tốt, kích thước hình học chính xác, lắp đặt joint kín khít, không rò rỉ, thời gian sử dụng lâu dài; cường độ bê tông cống 07 ngày tối thiểu đạt 30Mpa nhưng thực tế tại nhà máy  bê tông 03 ngày tuổi đạt 100% thiết kế và có thể vận chuyển đến công trường thi công lắp đặt, cường độ cuối cùng đạt 35MPa. Cống đủ các chủng loại từ Ø300 đến Ø2000 với cấp tải.

THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

1. ĐẶT TÍNH CỐNG LY TÂM

A. Tiêu chuẩn áp dụng
Cống ly tâm Bê Tông Minh Sơn – MSCo sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 9113:2012 hoặc sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.

B. Cường độ bê tông

Cường độ bê tông cống 07 ngày tối thiểu đạt 30 MPa nhưng thực tế tại nhà máy bê tông 3 ngày tuổi đạt 100% thiết kế và có thể vận chuyển đến công trường thi công lắp đặt. Cường độ cuối cùng đạt khoảng 35 Mpa.

C. Các điểm mạnh

Công nghệ quay ly tâm làm cho cống tròn đều, nhẵn ở trong lồng cống giúp thoát nước tốt hơn. Cống dài hơn sản phẩm rung ép và cường độ bê tông của cống cao hơn do quá trình ly tâm ép nước ra và vật liệu được nén chặt hơn.

2. BẢN VẼ KỸ THUẬT CỐNG

chứng chỉ

nhà máy

Nhà máy sản xuất ống bê tông ly tâm Trường Xuân

Địa chỉ: Lô G3-G4 Cụm công nghiệp Trường Xuân, phường Trường Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.

Điện thoại: 0235 3841174

Diện tích nhà xưởng: 12.700 m2

Sản lượng hàng năm: 40.000 m ống các loại.

Đã cung cấp sản phẩm cho một số dự án tiêu biểu:

    • Dự án mở rộng Quốc lộ 1A đoạn từ Thăng Bình đến Núi Thành
    • Khu DC Tam Anh Nam – Núi Thành Quảng Nam
    • Khu Dân Cư Đông Tân Thạnh – Tam Kỳ – Quảng Nam
    • Và Các công trình do Công ty CP XDCT Minh Sơn đảm nhận thi công.

Liên hệ:

    • Phụ trách bán hàng:

Bà: Hà Thị Thủy                        Điện thoại: 0935 525494

    • Phụ trách Nhà máy Trường Xuân:

Ông: Nguyễn Đức Thái            Điện thoại: 0907 616065

    • Giám đốc chi nhánh Công ty tại Quảng Nam:

Bà: Lê Hồng Nga,                     Điện thoại: 0913 441500

Nhà máy sản xuất ống bê tông ly tâm An Lưu

Địa chỉ: Lô B1/B Cụm công nghiệp An Lưu, phường Điện Nam Đông, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam.

Điện thoại: 0235 3946908

Diện tích nhà xưởng: 16.100 m2

Sản lượng hàng năm: 55.000 m ống các loại

Đã cung cấp sản phẩm cho một số dự án tiêu biểu:

    • Khu Đô thị Hòa Xuân – Đà Nẵng
    • Khu Công nghiệp Điện Nam – Điện Ngọc- Quảng Nam
    • Đường du lịch ven biển Đà Nẵng – Hội An.
    • Và Các công trình do Công ty CP XDCT Minh Sơn đảm nhận thi công.

Liên hệ:

    • Phụ trách bán hàng:

Bà: Hà Thị Thủy                     Điện thoại: 0935 525494

    • Phụ trách Nhà máy An Lưu:

Ông: Trần Anh Thư               Điện thoại: 0989 290122

    • Giám đốc chi nhánh Công ty tại Quảng Nam:

Bà: Lê Hồng Nga,                  Điện thoại: 0913 441500

DANH MỤC SẢN PHẨM

STT Loại Cống Đường Kính Thân Cống (mm) Độ Dày (mm) Chiều Dày (mm) Khối Lượng Bê Tông  (m 3) Cốt Thép Dọc D6 (Thanh) Cốt Thép Đai (Vòng) Trọng Lượng
(Kg/đoạn)
Trong Ngoài
D6 D8
01 D300VH 300 400 50 4000 0.27 07 21   650
02 D400VH 400 500 20 4000 0.35 09 17   850
03 D500VH 500 620 60 4000 0.48 09 19   1170
04 D600VH 600 720 60 4000 0.57 09 24   1390
05 D800VH 800 960 80 4000 0.97 12 37   2360
06 D1000VH 1000 1180 90 4000 1.37 14 46   3340
07 D1200VH 1200 1440 120 3000 1.72 34 42   4200
08 D1500VH 1500 1740 120 3000 2.20 40   36 5400
09 D300H10 300 400 50 4000 0.27 08 22   660
10 D400H10 400 500 50 4000 0.35 08 28   850
11 D500H10 500 620 60 4000 0.48 09 37   1180
12 D600H10 600 720 60 4000 0.57 11 45   1400
13 D800H10 800 960 80 4000 0.97 12   35 2380
14 D1000H10 1000 1180 90 4000 1.37 12   47 3370
15 D1200H10 1200 1440 120 3000 1.72 32   48 4230
16 D1500H10 1500 1740 120 3000 2.20 44   54 5440
17 D300H30 300 400 50 4000 0.27 08 25   660
18 D400H30 400 500 50 4000 0.35 10 32   860
19 D500H30 500 620 60 4000 0.48 10   29 1190
20 D600H30 600 720 60 4000 0.57 10   31 1400
21 D800H30 800 960 80 4000 0.97 12   41 2390
22 D1000H30 1000 1180 90 4000 1.37 12   56 3380
23 D1200H30 1200 1440 120 3000 1.72 24   58 4240
24 D1500H30 1500 1760 120 3000 2.2 42   70 5460